Học Tiếng Anh Qua Phương Tiện Giao Thông

Học Tiếng Anh Qua Phương Tiện Giao Thông

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông là một chủ đề rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp. Chính vì thế bạn nên trang bị cho mình một số từ vựng tiếng Anh nhất định liên quan đến chủ đề này để có thêm cho mình những hiểu biết và giúp ích cho cuộc sống của bạn.

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông là một chủ đề rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp. Chính vì thế bạn nên trang bị cho mình một số từ vựng tiếng Anh nhất định liên quan đến chủ đề này để có thêm cho mình những hiểu biết và giúp ích cho cuộc sống của bạn.

Phương tiện giao thông tiếng Anh là gì?

Phương tiện giao thông tiếng anh gọi là "transportations". Đây là tất cả các phương tiện phục vụ cho mục đích di chuyển của con người bao gồm phương tiện đường bộ, đường thủy và đường hàng không.

"Transportations" là danh từ số nhiều chỉ chung cho các loại phương tiện giao thông. Đối với từng loại phương tiện giao thông sẽ có tên gọi tiếng Anh khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy

Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy:

Từ vựng về các biển báo giao thông

Biển báo sang đường dành cho người đi bộ

Từ vựng về các vấn đề giao thông

4. Các mẫu câu hỏi tiếng Anh về phương tiện giao thông

What kind of vehicle do you use to get to work/school? (Bạn sử dụng loại phương tiện nào để đi làm/đi học?)

Do you prefer to take the bus or the train? (Bạn thích đi xe buýt hay tàu hỏa hơn?)

Is it better to drive a car or ride a motorcycle in the city? (Lái xe ô tô hay đi xe máy trong thành phố thì tốt hơn?)

What is the most convenient way to travel to the airport? (Cách thuận tiện nhất để đi đến sân bay là gì?)

What are the different types of public transportation available in your city? (Có những loại hình giao thông công cộng nào ở thành phố của bạn?)

What kind of car do you drive? (Bạn lái xe loại gì?)

How old is your motorcycle? (Xe máy của bạn dùng bao năm rồi)

Do you enjoy riding your bicycle? (Bạn có thích đi xe đạp không?)

Where did you park your scooter? (Bạn đỗ xe tay ga ở đâu?)

How much did you pay for your moped? (Bạn đã trả bao nhiêu tiền cho chiếc xe gắn máy của mình?)

How can I get to the nearest bus stop? (Làm thế nào để tôi đến trạm xe buýt gần nhất?)

What is the fastest way to get to the city center? (Cách nhanh nhất để đến trung tâm thành phố là gì?)

Is there a direct train to the airport? (Có tàu trực tiếp đến sân bay không?)

Where can I find a taxi? (Tôi có thể tìm taxi ở đâu?)

How long does it take to walk to the train station? (Mất bao lâu để đi bộ đến ga tàu?)

How much is a bus ticket to the museum? (Vé xe buýt đến bảo tàng bao nhiêu tiền?)

Do I need to buy a ticket for the subway? (Tôi có cần mua vé tàu điện ngầm không?)

Can I use my credit card to pay for the train fare? (Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán vé tàu không?)

How much is a taxi ride to the airport? (Giá taxi đến sân bay bao nhiêu?)

Do you offer student discounts for ferry tickets? (Bạn có giảm giá vé phà cho học sinh không?)

What time does the first bus to the airport leave? (Chuyến xe buýt đầu tiên đến sân bay khởi hành lúc mấy giờ?)

When is the next train to the city center? (Chuyến tàu tiếp theo đến trung tâm thành phố là khi nào?)

How long does it take to get from the airport to the hotel by taxi? (Mất bao lâu để đi từ sân bay đến khách sạn bằng taxi?)

Is there a ferry that goes to the island? (Có phà nào đi đến đảo không?)

What time does the last bus arrive at the bus station? (Chuyến xe buýt cuối cùng đến bến xe vào lúc mấy giờ?)

Những bài hát tiếng anh về phương tiện giao thông

Trẻ nhỏ thường rất hào hứng với các phương tiện giao thông. Do đó, để giúp bé học tiếng Anh phương tiện giao thông, ba mẹ có thể cho bé nghe những bài hát tiếng anh theo chủ đề Transportation - giao thông dưới đây để giúp bé học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Bài hát "The Wheels On The Bus" là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi vui nhộn và dễ học, kể về một chiếc xe buýt đi vòng quanh thị trấn và phát ra những âm thanh khác nhau.

Bài hát có giai điệu đơn giản, lặp đi lặp lại và sử dụng nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Các trung tâm tiếng anh trẻ em thường áp dụng bài hát trong việc giảng dạy nhằm giúp bé dễ dàng học và ghi nhớ.

Bài hát "Riding A Bike" là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi về phương tiện giao thông vui nhộn và dễ học, kể về một em bé đang học đi xe đạp. Bài hát mô tả từng bước trong quá trình học đi xe đạp của bé, từ việc tập luyện với bánh phụ cho đến khi có thể tự tin đi xe một mình. Bài hát vui nhộn và dễ hát sẽ giúp trẻ hứng thú hơn với việc học tiếng Anh.

"Row Row Row Your Boat" là một bài đồng dao tiếng Anh truyền thống, với giai điệu đơn giản và lời ca dễ nhớ. Bài hát mô tả hình ảnh những em bé chèo thuyền trên dòng sông, tận hưởng niềm vui của cuộc sống.

Trên đây là bài viết về chủ đề tiếng Anh phương tiện giao thông. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn đã biết được các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh. Bộ từ vựng tiếng Anh đã được Regal Edu sắp xếp khoa học để các bạn dễ dàng học và ghi nhớ. Lưu lại và áp dụng trong đời sống hàng ngày bạn nhé!

Một số loại từ vựng tiếng Anh về giao thông

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông, bạn nên trau dồi thêm một số từ vựng tiếng Anh khác về chủ đề giao thông dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phương tiện giao thông khác

Trên đây là bài viết giúp bạn có thêm cho mình các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

Ngoài ra GLN đang triển khai chương trình Vinh danh: ĐIỂM CAO TRAO HỌC BỔNG dành tặng cho các bạn học sinh có điểm trung bình môn tiếng Anh trong năm học vừa rồi. Cụ thể:

+ Đạt 7,0 – 8,5: nhận Học bổng 300.000 VNĐ cùng ưu đãi tới 50%

+ Đạt trên 8,5: nhận Học bổng 500.000 VNĐ cùng ưu đãi tới 50%

Nhanh tay đăng ký nhận Học bổng tại: https://bit.ly/GLN_Ưu_đãi_tháng5

Cùng với đó GLN đang triển khai chương trình học bổng dành cho các bạn đỗ cấp 3: MỪNG ĐỖ CẤP 3 – HỌC BỔNG THẢ GA. Cụ thể:

NHẬN NGAY VOUCHER CỘNG GỘP 1 TRIỆU CHO CÁC BẠN HỌC SINH ĐỖ HỆ 9 TRƯỜNG:

NHẬN NGAY VOUCHER CỘNG GỘP 500.000 VNĐ DÀNH TẶNG CÁC BẠN: Trúng tuyển vào các lớp chất lượng cao thuộc các hệ thống trường THPT trên toàn quốc.

Tất cả voucher đều được áp dụng đồng thời cùng các chương trình ưu đãi hiện có tại  GLN từ 20 – 50% tại GLN

Nhanh tay đăng ký nhận Học bổng tại: https://bit.ly/Hocbongcap3

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0989 310 113 – 0346 781 113 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Tham khảo khoá học Giao tiếp Tiếng Anh của GLN ngay tại đây

Trong cuộc sống  xung quanh, Phương tiện giao thông là thứ mà chúng ta tiếp xúc hằng ngày, việc học tiếng Trung về các Phương tiện giao thông sẽ giúp chúng ta có thể dễ dàng sử dụng khi đi du lịch, công tác hay làm việc ở những nước nói tiếng Trung, hoặc chỉ đường cho khách du lịch ở đất nước của mình.

1. 自行车 zìxíngchē : Xe đạp 2. 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện 3. 童车 Tóngchē : Xe trẻ em 4. 三轮车 sānlúnchē : Xe ba gác; xe ba bánh 5. 摩托车 mótuō chē : Xe gắn máy; xe mô tô 6. 小轿车 xiǎo jiàochē : ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín 7. 敞篷车 chǎngpéng chē: Xe mui trần 8. 跑车 pǎochē: Xe đua 9. 吉普车 jípǔchē: xe jeep; xe jíp 10. 商务车 shāngwù chē : xe thương vụ; xe công vụ 11. 公交车 gōngjiāochē: xe buýt công cộng 12. 巴士 bāshì: xe buýt 13. 公共汽车 Gōnggòng qìchē: xe buýt 14. 出租车 chūzū chē : xe thuê; taxi 15. 警车 jǐngchē : xe cảnh sát 16. 面包车 miànbāochē : xe 16 chỗ; xe cá mập 17. 校车 xiàochē: xe nhà trường 18. 客车 kèchē: xe khách; 19. 急救车 jíjiù chē: xe cấp cứu 20. 消防车 xiāofáng chē : xe cứu hỏa 21. 环卫车 huánwèi chē : xe quét đường; xe môi trường 22. 卡车 kǎchē : xe tải; xe chở hàng 23. 拖拉机 tuōlājī : Máy cày 24. 挖掘机 wājué jī : Máy đào 25. 推土机 tuītǔjī: Máy ủi; xe ủi đất 26. 火车 huǒchē : Xe lửa; tàu hỏa 27. 装载机 zhuāngzǎi jī: máy xúc; máy xếp dở 28. 压路机 yālùjī: xe lu 29. 叉车 chāchē : xe nâng; xe cẩu 30. 坦克 tǎnkè: xe tăng 31. 轮船 lúnchuán : tàu thủy 32. 直升飞机 Zhí shēng fēijī : trực thăng 33. 飞机 fēijī : Máy bay; phi cơ

Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông thông dụng nhất, ngoài ra trong thực tế bạn sẽ gặp thêm nhiều loại phương tiện khác nữa. Cùng cập nhật để có thêm kiến thức mới bạn nhé!

Học tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông, học cách đọc tên các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh. Với bài học này, bạn sẽ tự tin vào khả năng ngoại ngữ của mình.

Hằng ngày, chúng ta được tiếp xúc với rất nhiều phương tiện giao thông khi đi học, đi làm, đi chơi. Tuy nhiên, bạn đã biết được cách đọc tên các phương tiện giao thông bằng tiếng anh chưa? Hôm nay, hệ thống Anh ngữ Regal Edu sẽ giới thiệu đến bạn chủ đề tiếng Anh phương tiện giao thông với đầy đủ nhất, giúp bạn tự tin vào khả năng ngoại ngữ của mình khi đi du lịch, đến các quốc gia sử dụng tiếng Anh.