Bộ Trưởng Tư Pháp Tiếng Anh Là Gì

Bộ Trưởng Tư Pháp Tiếng Anh Là Gì

Trưởng phòng tư pháp là một thuật ngữ chỉ những người có chức danh làm việc tại bộ tư pháp. Thuật ngữ này trong tiếng Anh mang tính chuyên ngành nhiều hơn mà những người chỉ đơn giản học tiếng anh giao tiếp thì sẽ không chú tâm tìm hiểu kĩ.

Trưởng phòng tư pháp là một thuật ngữ chỉ những người có chức danh làm việc tại bộ tư pháp. Thuật ngữ này trong tiếng Anh mang tính chuyên ngành nhiều hơn mà những người chỉ đơn giản học tiếng anh giao tiếp thì sẽ không chú tâm tìm hiểu kĩ.

Tư pháp-hộ tịch tiếng Anh được phiên dịch  là Judicial-civil status:

Ví dụ: Judicial-civil status is a division under the direct direction of the grassroots government, under the professional leadership of superior Judiciary agencies, playing an important role in bringing the law to life of the people, advising the government in local management, and raising the people’s legal consciousness (Tư pháp – Hộ tịch là các bộ phận chịu sự chỉ đạo trực tiếp của chính quyền cơ sở, chịu sự lãnh đạo về chuyên môn của các cơ quan Tư pháp cấp trên, đóng vai trò quan trọng trong việc đưa pháp luật vào đời sống của nhân dân, tham mưu với chính quyền trong công tác quản lý địa phương, nâng cao ý thức pháp luật của nhân dân)

Chủ tịch ủy ban nhân dân tiếng Anh được phiên dịch là Chairman of the People’s Committees:

Ví dụ:  Chairman of the People’s Committees is the head of the people’s Committee at all levels and has the tasks and powers prescribed by law. Depending on the level of government, the powers and responsibilities of the Chairman of the people’s Committee will be different to suit each level of government. Currently, corresponding to the state apparatus, there will be the Chairman of the People’s Committee of the Province, City, District, District and Commune ( Chủ tịch Ủy ban nhân dân là người đứng đầu Ủy ban nhân dân các cấp và có các nhiệm vụ, quyền hạn theo pháp luật quy định. Tùy theo cấp chính quyền mà quyền hạn và trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân sẽ khác nhau để phù hợp với từng cấp chính quyền. Hiện nay, tương ứng với bố máy nhà nước sẽ có Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Thành phố, Quận, Huyện và Xã)

Phòng tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Justice department:

Ví dụ: If you have any questions, please fo to the Justice department on Tran phu street and ask the officer there to solve it (Mọi thắc mắc xin liên hệ phòng tư pháp trên đường Tran Phu và nhờ cán bộ ở đó giải quyết)

Thủ trưởng đơn vị tiếng Anh được phiên dịch là Heads of Unit:

Ví dụ: Heads of Unit are civil servants working at enterprises with 100% charter capital held by the State under ministries, ministerial-level agencies or leading civil servants of units under ministries and ministerial-level agencies, leaders of specialized agencies under the Peple’s Committe (Thủ trưởng đơn vị là công chức đang công tác tại các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ hoặc các công chức lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân)

Sở tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Department of Justice:

Vi dụ: You must go to The Department of Justice to be able to carry out the registration procedure for establishing a law partnership firm (Bạn phải đến sở tư pháp để có thể thực hiện thủ tục đăng kí thành lập công ty luật hợp danh)

Cán bộ tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Judicial officer:

Ví dụ: Judicial officers are responsible before law for the performance of their duties and public duties, cadres and servants holding leadership positions must also be responsible for performance of their duties and public duties as prescribed by law. Beside, they must abide by decisions of their superiors, when there are grounds to believe that such decisions are illegal, they must immediately report them to the decision makers, in case the decision í still to be executed, it must be report it to the immediate superior of the person making the decision and not be responsible for the consequences of the execution of that decision (Cán bộ tư pháp chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi hành nhiệm vụ, công vụ của mình; cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo còn phải chịu trách nhiệm về việc thi hành nhiệm vụ, công vụ của cán bộ tư pháp thuộc quyền theo quy định của pháp luật. Bên cạnh đó, cán bộ tư pháp phải chấp hành quyết định của cấp trên; khi có căn cứ để cho là quyết định đó trái pháp luật thì phải báo cáo ngay với người ra quyết định; trong trường hợp vẫn phải chấp hành quyết định thì phải báo cáo lên cấp trên trực tiếp của người ra quyết định và không phải chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành quyết định đó)

Phòng bổ trợ tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Judicial Complementary Office:

Ví dụ: Judicial Complementary Office was established in 1991, performing the state management of the organization and operation of lawyers, notarization, authentication, asset auction, judicial expertise, and legal consultancy law commercial arbitration and secured transactions (Phòng Bổ trợ tư pháp được thành lập từ năm 1991, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tổ chức và hoạt động của luật sư, công chứng, chứng thực, bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp, tư vấn pháp luật, trọng tài thương mại và giao dịch bảo đảm)

Bộ tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là  The Ministry of Justice:

Ví dụ: The Ministry of Justice is an agency of the Government, performing the state management function on Law formulation and enforcement, law dissemination and education, examination of legal documents, management of enforcement work, law enforcement on handling of administrative violations, civil judgment enforcement, administrative judgment enforcement, state compensation,…

(Bộ Tư pháp là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: Xây dựng và thi hành pháp luật, phổ biến, giáo dục pháp luật, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; thi hành án dân sự, thi hành án hành chính, bồi thường nhà nước,…)

Phó trưởng phòng tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là là Deputy head of Justice Department:

Ví dụ: Deputy head of Justice Department working in state agency, receiving a salary according to the regulations of the state, meeting the requirements for education, ethics, health…(phó trưởng phòng tư pháp làm việc trong cơ quan nhà nước, được hưởng lương theo quy định của nhà nước, đáp ứng đủ các yêu cầu về trình độ học vấn, đạo đức, sức khỏe…)

Một số câu tiêu biểu có liên quan đến trưởng phòng tư pháp trong tiếng anh.

– Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng phòng tư pháp là gì?- What are the functions, duties and powers of the Head of the Justice Department?

– Trưởng phòng tư pháp lương có cao không?- Is the Head of the Justice Department’s salary high?

– Điều kiện để được bổ nhiệm làm trưởng phòng tư pháp?- What are the conditions for being appointed as Head of the Justice Department?

– Có phải mỗi phòng tư pháp chỉ có một trưởng phòng tư pháp?– Does each judicial office have only one Head of the Justice Department?

– Trưởng phòng tư pháp có phải là công chức nhà nước không?- Is the head of the judicial department a government official?

– Những hình thức nào để xử lí đối với trưởng phòng tư pháp là gì?- What are disciplinary actions against the Head of the Justice Department?

Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé!

- Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện.

Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.)

- Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện.

Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Trưởng phòng tư pháp tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng tư pháp tiếng anh được viết như sau: Head of the Justice Department

Phiên âm cách đọc là: /hɛd ʌv ðə ˈʤʌstəs dɪˈpɑrtmənt/

Trưởng phòng tư pháp trong tiếng Anh nghĩa là:

Head of the Justice Department is the head of the district-level judiciary, appointed, dismissed, transferred, transferred, or rewarded by the Chairman of the district-level People’s Committee when the prescribed conditions are met.

Head of the Justice Department is a state employee who is entitled to salary from the state budget and performs duties and powers within the prescribed limits.

Head of the Justice Department of the judiciary must bear all responsibilities arising in his / her work before the People’s Committee, the President of the district People’s Committee, before the law.

As the head of the district judiciary department, perform the state management in law construction and enforcement in the area, control administrative procedures, legal aid, … ensure implementation. in accordance with the law.

Manage all activities of the Division and Judicial civil servants – Civil status in the area of ​​management.

In order to be appointed as Head of the Justice Department, it is necessary to initially ensure the main conditions such as: political quality, lifestyle, ethics, understanding, leadership capacity, management, good health, education level. create, …